English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
撟我𣖙綽𦷾 啀𠽆 渃蜜朋哈渃茶
Kéo ngã mía xước đấy, nhai nuốt nước mật bằng hớp nước trà.
Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41a
〇 𠽆渃𪶩 𢧚𠾬味𧵑毒
Nuốt nước dãi, nên khem mùi của độc.
Giai cú, 16a
〇 娘𠽆𫴋䏾𱻌如泊局 娘𠽆𫴋䏾𱻌如泊𣡤
Nàng nuốt xuống bụng dường như bạc cục, nàng nuốt xuống bụng dường như bạc nén.
Thanh hoá, 58a