Phần giải nghĩa 𠽅 |
𠽅 thùng |
|
#F2: khẩu 口⿰舂 thung |
◎ Thẹn thùng: hổ thẹn, ngượng ngùng.
|
迎渃𱥯才當色渃 宮𢣃粉𠾺𠽅𦎛 Nghiêng nước mấy tài đương sắc nước. Sáu cung tủi phấn thẹn thùng gương. Hồng Đức, 64b |
𠽅 thủng |
|
#F2: khẩu 口⿰舂 thung |
◎ Có lỗ hở, bị rò rỉ.
|
㛪停𢚁色 誇才 窖台㘨𠽅拱𢬣𠏲㩃 Em đừng cậy sắc khoe tài. Khéo thay nồi thủng cũng tay thợ hàn. Lý hạng, 46a |
𠽅 thuồng |
|
#F2: khẩu 口⿰舂 thung |
◎ Thèm thuồng: khát khao, thèm muốn.
|
𩚵奴𩵽𩵜矯饞𠽅 Cơm no tôm cá kẻo thèm thuồng. Trạng Trình, 8b |