Phần giải nghĩa 𠽄 |
𠽄 thăm |
|
#F2|E2: khẩu 口⿰探 thám |
◎ Như 𠶀 thăm
|
噲𱺵𠽄咏矯𢚸 班寬 Gọi là thăm viếng kẻo lòng băn khoăn. Phương Hoa, 58a |
〇 娘蹺香旦房齋𠽄払 Nàng theo Hương đến phòng trai thăm chàng. Phan Trần, 14a |
〇 埃𨖲庯葛大同 嗨𠽄姑秀固𫯳𫨩𣠖 Ai lên Phố Cát Đại Đồng. Hỏi thăm cô Tú có chồng hay chưa. Hợp thái, 31a |
〄 Ngắm trông, xem xét.
|
此𠽄中國世𱜢 吏白雉 𱱹𠓨周王 Thử thăm Trung Quốc thế nào. Lại đem bạch trĩ dâng vào Chu Vương. Đại Nam, 3a |