Phần giải nghĩa 𠼦 |
𠼦 mặn |
|
#F2: khẩu 口⿰曼 mạn |
◎ Sâu đậm, thắm thiết.
|
牢平𠇮泟 𥙩𠇮 默埃辣𱻊𠼦情𢪀之 Sao bằng mình sạch lấy mình. Mặc ai lạt nghĩa mặn tình nghĩ chi. Hoa tiên, 35a |
𠼦 mắng |
|
#F2: khẩu 口⿰曼 mạn |
◎ Như 𠻵 mắng
|
𡢻固𣩂埃𱏫 𠯽㹥 𠼦猫𫫫喔 𡗶底𤯨些買 𨖲㺔𫴋馭固畨 Nợ có chết ai đâu, chửi chó mắng mèo eo óc. Trời để sống ta mãi, lên voi xuống ngựa có phen. Giai cú, 19b |
𠼦 mướn |
|
#F2: khẩu 口⿰曼 mạn |
◎ Thuê người hoặc công cụ làm việc. Làm việc mà người ta thuê.
|
𧵑茹極𤄮𠼦船𪠞奔處南 Của nhà cực nhiều, mướn thuyền đi buôn xứ Nam. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 33a |
〇 𠫾𫜵𠾔𠼦𲈾𠊛 仍𠳒花月呐制拯兮 Đi làm thuê mướn cửa người. Những lời hoa nguyệt nói chơi chẳng hề. Thiên Nam, 70b |
𠼦 mượn |
|
#F2: khẩu 口⿰曼 mạn |
◎ Cậy nhờ. Dựa vào.
|
謳羅𠼦婆阿 蛮𪠞請柴丕 Âu là mượn bà A Man đi thỉnh thầy vậy. Cổ Châu, 7a |
〇 㐱嗔蔑𱘅𨢇 𠼦𡃹𫜵禮迻技 Chỉn xin một lọ rượu, mượn chén làm lễ đưa ghẽ. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27b |
〇 包徐𡎢𠖾制宮月 𠼦𢲨朱吀𠃣𦲿多 Bao giờ ngồi mát chơi cung nguyệt. Mượn hái cho xin ít lá đa. Xuân Hương, 10a |
〇 𠼦𠊛税𲄶逴娘 泊泊 劍塘朱賖 Mượn người thuê kiệu rước nàng. Bạc [Bạc Hạnh] đem mặt bạc kiếm đường cho xa. Truyện Kiều, 45b |