Phần giải nghĩa 𠻴 |
𠻴 lắng |
|
#F2: khẩu 口⿰朗 lãng |
◎ Như 朗 lắng
|
𫛐𫛐𫛐恆摳楳𫛐 蟡 蟡蟡吏𠻴琹蟡 Cuốc cuốc cuốc, hằng khua mõ cuốc. Ve ve ve, lại lắng cầm ve. Hồng Đức, 10b |
〇 亇溪𠻴偈𪀄棱𦖑经 Cá khe lắng kệ, chim rừng nghe kinh. Phan Trần, 7b |
〇 渃𡽫隴仍𠻴𦖻 鐘期 Nước non luống những lắng tai Chung Kỳ. Truyện Kiều, 10b |
◎ Lo lắng: toan tính, nghĩ ngợi, không yên lòng về điều gì.
|
仍𣈜初𥙩墓埝几先人䐗安爲丕𠰷𠻴 Nhưng ngày sơ, lấy [bởi] mồ nấm kẻ tiên nhân chửa yên, vì vậy lo lắng. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 4a |
𠻴 lặng |
|
#F2: khẩu 口⿰朗 lãng |
◎ Như 朗 lặng
|
杜釋奴𥈶別信 蹽城 𠼶𠻴奴蹥𠇮 Đỗ Thích nó nom biết tin. Leo thành nín lặng nó len mình vào. Thiên Nam, 67a |