Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠻦
𠻦 mom
#F2: khẩu 口⿰𡕩 mẫm
◎ Mỏm, nơi tận cùng của bến bãi hoặc núi non.

觥𢆥奔半於𠻦瀧 餒𩟻𠄼𡥵買𱥺𫯳

Quanh năm buôn bán ở mom sông. Nuôi nấng năm con với một chồng.

Giai cú, 8b

𠻦 mồm
#F2: khẩu 口⿰𡕩 mẫm
◎ Như 𫩖 mồm

悶𦛌朱𢧚 綿沛叺 與𠻦𱜢別𠰩羅𠹽

Buồn ruột cho nên men phải nhắp. Dở mồm nào biết giọng là cay.

Giai cú, 17b

口臭羅退𠻦

“Khẩu xú” là thối mồm.

Nhật đàm, 21a

𠻦 mớm
#F2: khẩu口⿰𡕩 mẫm
◎ Như 𠰏 mớm

課対嗔咹庄派媄 庄哀𠻦

Thuở đói xin ăn, chẳng phải mẹ chẳng ai mớm.

Phật thuyết, 34a

𠻦 mím
#F2: khẩu 口⿰𡕩 mẫm
◎ Hai môi khép chặt.

𠻦枚 𠻦𠰘

Mím môi. Mím miệng.

Béhaine, 368

Taberd, 306

𠻦 móm
#F2: khẩu 口⿰𡕩 mẫm
◎ Mồm miệng bị lõm vào (người già thường vậy vì răng rụng).

𠻦𠰘 𠻦𠹰

Móm miệng. Móm mém.

Béhaine, 375

Taberd, 312