Phần giải nghĩa 𠻗 |
𠻗 le |
|
#F2: khẩu 口⿰離 → 离 ly |
◎ Lăm le: những mong, rắp muốn.
|
博𨱽擼捤散彈賊 嵬奇啉𠻗學户徵 Vác dài trỏ vẫy tan đàn giặc [Bà Triệu]. Ngôi cả lăm le học họ Trưng [Bà Trưng]. Hồng Đức, 76b |
◎ Éo le: chua chát, xóc cạnh.
|
𧖱悭喭[喠]呐𠳒喓𠻗 Máu ghen nghẹn giọng, nói lời éo le. Trinh thử, 17a |
◎ Le te: thấp bé, nhỏ nhoi.
|
梅𤻓柳𤶹𦹵𠻗呞 別𧼌𫜵𫳵塊𣌝夏 Mai gầy liễu guộc cỏ le te. Biết chạy làm sao khỏi nắng hè. Hồng Đức, 10a |
〇 𦹵鷄頓噴蹽觥 唼 亇𠻗啤汭𡧲𣳔 Cỏ gà lún phún leo quanh mép. Cá giếc le te lội giữa dòng. Xuân Hương B, 15b |
𠻗 lè |
|
#F2: khẩu 口⿰離 → 离 ly |
◎ Chìa ra, thè luỡi ra ngoài.
|
渃燶矗矗頭𩼁磊 𣈜𣌝𤑈𤑈𥚇㹥𠻗 Nước nóng sục sục, đầu rô lội. Ngày nắng chang chang, lưỡi chó lè. Hồng Đức, 10b |
〇 几外𠻗𥚇 庄羅拯𢜝 Kẻ ngoài xem lè lưỡi, chăng là chẳng nghèo [cực, rất] sợ. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 39b |
〇 𤓢𣎃𠀧㹥𫅷 𠻗𥚇 Nắng tháng Ba chó già lè lưỡi. Nam lục, 3a |