Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠻅
𠻅 bàm
#F2: khẩu口⿰砭 biếm
◎ Bàm bàm: chằm bằm.

𠰘𠻅𠻅

Miệng bàm bàm.

Taberd, 11

𠻅 bệp
#F2: khẩu 口⿰砭 biếm
◎ Chệp bệp (cđ. chẹp bẹp): dáng bè ra.

𩈘執𠻅

mặt chệp bệp.

Taberd, 21