Phần giải nghĩa 𠻃 |
𠻃 han |
|
#F2: khẩu 口⿰軒 hiên |
◎ Hỏi.
|
頭𣋚皮𠫾典厨 柴𠻃埃帝 娘䜹碎𣈙 Đầu hôm vừa đi đến chùa. Thầy han: Ai đấy? Nàng thưa: Tôi rày!. Thiên Nam, 71b |
〄 Hỏi han: chào hỏi, hỏi thăm.
|
援車𠁑月𠳨𠻃 哴翁月唉中囊固之 Vin xe dưới nguyệt hỏi han. Rằng: Ông Nguyệt hỡi, trong nang [bị, túi] có gì. Sơ kính, 20a |
〇 胡公体殷勤𠳨𠻃 Hồ công thấy mặt, ân cần hỏi han. Truyện Kiều, 53b |
〇 媄𡥵懺所𠳨𠻃圭茄 Mẹ con sắm sửa hỏi han quê nhà. Phương Hoa, 33b |
𠻃 hen |
|
#F2: khẩu 口⿰軒 hiên |
◎ Ho hen: nhuốm bệnh ho kéo dài.
|
共固六呼𠻃𢧚彦 吏䧺𱠰捻𱘅𬅷車 Cũng có lúc ho hen nên ngán, lại vùng vằng ném lọ chẻ xe [xe điếu]. Nha phiến, 5a |