Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠻁
𠻁 gương
#F1: khương 羌⿺司 tư
◎ Vật dụng có mặt phản quang, dùng để soi mặt.

𬂙𦝄𦓡𢢆貝𡗶 𤐝𠻁𦓡𢢆貝𠊚𥪝𠻁

Trông trăng mà thẹn với trời. Soi gương mà thẹn với người trong gương.

Hợp thái, 5b