Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠺺
𠺺 khoé
#F2: khẩu 口⿰桂 quế
◎ Góc (miệng), bên (mép).

吻𠺺𠰘

“Vẫn”: khóe miệng.

Tự Đức, III, 11a