Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠺥
𠺥 chịu
#F1: chiếu 召⿰受 thụ
◎ Như 召 chịu

𪰰料所𠇮拯女𠺥 所辱

Thà liều thửa mình chẳng nỡ chịu thửa nhục.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 11b

𠄩𬄹𪔠摐停𠺥湥

Hai mái trống toang đành chịu dột.

Giai cú, 14a

〄 Vâng theo, chiều ý, chấp nhận.

咹祿茹 官𠺥役官

Ăn lộc nhà quan chịu việc quan.

Ức Trai, 48b

𤽗張 生跪𨱽𠺥𠅜𠰺

Ngươi Trương Sinh quỳ dài chịu lời dạy.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 2a

〄 Ghi nhận để nợ lại.

半𠺥朱蚤吀𱥺 砵 𣈜𣈕蚤者𱥺成𠄩

Bán chịu cho tao xin một bát. Ngày mai tao giả (trả) một thành hai.

Giai cú, 3a