Phần giải nghĩa 𠺘 |
𠺘 rằng |
|
#F2: khẩu 口⿰浪 lãng |
◎ Tiếng để dẫn lời nói hoặc ý nghĩ, nhận định của nhân vật.
|
呵𠺘差遣空埃 身官長𠳙 𠊛家奴 Há rằng sai khiến không ai. Đem thân quan trưởng thay người gia nô. Hiếu văn, 21a |
〇 云仙𠼪𬰠𠺘𱒬 Vân Tiên day [quay, ngoảnh] mặt rằng: Ừ!. Vân Tiên, 6a |
〇 𠽔𠺘博媄碎噒 𫜵身 𡥵𡛔𠤆咹𦺓𠊛 Thưa rằng bác mẹ tôi răn. Làm thân con gái chớ ăn trầu người. Lý hạng, 31b |