Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠺒
𠺒 rắt
#F2: khẩu 口⿰息 tức
◎ Réo rắt: Như 咧 rắt

蜀帝底城 嘹𠺒 蜂王㙮壘哭噒

Thục đế để [bỏ] thành réo rắt. Phong [ong] vương đắp lũy khóc ran.

Ức Trai, 76b

𠺒 rức
#F2: khẩu 口⿰息 tức
◎ Chim cất lên tiếng kêu.

𬮌洞𡮈 㗂𪀄𠺒 頭𡄨熾𩄴塔𨱽

Cửa động nhỏ, tiếng chim rức (dức). Đầu non xế, bóng tháp dài.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 28b