English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
蜀帝底城 嘹𠺒 蜂王㙮壘哭噒
Thục đế để [bỏ] thành réo rắt. Phong [ong] vương đắp lũy khóc ran.
Ức Trai, 76b
𬮌洞𡮈 㗂𪀄𠺒 頭𡄨熾𩄴塔𨱽
Cửa động nhỏ, tiếng chim rức (dức). Đầu non xế, bóng tháp dài.
Truyền kỳ, II, Đào Thị, 28b