English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
牟綠螺㗂𪀄鶯𠺅 式紅派𢚸昆燕恨
Màu lục loà, tiếng chim oanh rít. Thức hồng phai, lòng con én hận.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 24a
𥪝花鶯 𠲢𠺅饒 𣷮𣻆𤀓瀝沚輸𠁑𡹡
Trong hoa oanh ríu rít nhau. Suối tuôn lọc sạch chảy thâu dưới ghềnh.
Ca trù, 21a