Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠹾
𠹾 chịu
#F1: thụ 受⿰召 chiếu
◎ Như 召 chịu

碎𤽗蔑節卞朋𥒥 邊 𩯀𱑕分𠹾仍霜

Tôi ngươi một tiết bền bằng đá. Biên tóc mươi phần chịu những sương.

Ức Trai, 29b

𲍀班𠹾卒𠬠皮

Thờn bơn chịu tốt một bề.

Nam lục, 12b

〄 Vâng phục, chiều ý, chấp nhận.

𢚁㛪㛪固𠹾𠳒 𡎦𨕭朱姉𥛉耒仕䜹

Cậy em em có chịu lời. Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa.

Truyện Kiều, 16a

初󰅒碎沕𠹾柴

Xưa nay tôi vẫn chịu thầy.

Yên Đổ, 13b

鳯凰𫽄𠹾𨅸氈貝𬷤

Phượng hoàng chẳng chịu đứng chen với gà.

Thanh hoá, 28b

〄 Nhận, hưởng lấy.

𣅶𥋓吏𥋴牟楊柳 時勸払停𠹾爵封

Lúc ngoảnh lại ngắm màu dương liễu. Thà khuyên chàng đừng chịu tước phong.

Chinh phụ, 22b