Phần giải nghĩa 𠹽 |
𠹽 cay |
|
#F2: khẩu 口⿰荄 cai |
◎ Như 荄 cay
|
世間少几別味𠹽 Thế gian thiếu kẻ biết mùi cay. Hồng Đức, 9b |
〇 𠮾嗷妾𢖵味甘草 𠹽 𡃻払喂未桂枝 Ngọt ngào thiếp nhớ mùi cam thảo. Cay đắng chàng ôi vị quế chi. Xuân Hương, 6b |
〇 咭𠹽咭䔲咭𠓨𥪝心 Ghét cay ghét đắng ghét vào trong tim. Vân Tiên, 13b |
〇 試空哏𱾨世 𦓡𠹽 Thi không cắn ớt thế mà cay. Giai cú, 8b |