Phần giải nghĩa 𠹳 |
𠹳 cợt |
|
#F2: khẩu 口⿰桀 kiệt |
◎ Bỡn, đùa, giỡn.
|
恒体𠄩昆𡛔 […]𠰉咬唭𠹳 Hằng thấy hai con gái […], trêu ghẹo cười cợt. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 61a |
〇 欺挹槾揞𣑯閣月 𣅶唭花𠹳雪殿風 Khi ấp mận ôm đào gác nguyệt. Lúc cười hoa cợt tuyết đền phong. Cung oán, 6a |
〇 固欺𠹳粉𠰉𦎛 𡢐羕菩蕯畧羕仙娥 Có khi cợt phấn trêu gương. Sau dường bồ tát, trước dường tiên nga. Phan Trần, 20b |
〇 𤽗𢪀固酌之嘺𠹳 朱哺欺一决 空𦖑 Ngươi nghĩ có chước chi ghẹo cợt. Cho bõ khi nhất quyết không nghe. Ô Lôi, 8b |
◎ Cợt lớt: cộc lốc, sỗ sàng.
|
於時渚固𲎬劳 唁渚𠹳咧𪡔𠓨易𤽗 Ở thời chớ có lung lao. Nói chớ cợt lớt ra vào dể ngươi. Huấn nữ, 8b |
𠹳 kẹt |
|
#F2: khẩu 口⿰桀 kiệt |
◎ Kẽo kẹt: tiếng động đều đặn do ma sát.
|
杶挭嘺𠹳蹎𠫾倍鐄 Đòn gánh kẽo kẹt, chân đi vội vàng. Thạch Sanh, 10a |
𠹳 kịt |
|
#F2: khẩu 口⿰桀 kiệt |
◎ Kĩu kịt: tiếng kêu phát ra từ đôi gánh trên vai khi đi đường.
|
姑箕𠫾𢄂半之 杶挭嘺𠹳蹎𠫾 倍鐄 Cô kia đi chợ bán chi. Đòn gánh kĩu kịt, chân đi vội vàng. Thạch Sanh, 10a |