Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠹚
𠹚 van
#F2: khẩu 口⿰員 viên
◎ Than vãn, kêu ca.

昆或呌冽 𡞕恒𠹚𩛜

Con hoặc kêu rét, vợ hằng van đói.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 63a

〄 Nài xin, cầu xin.

𠹚𡗶𠳿坦啉𠽍 䏾圭坤底𱏮󰝂 𫮇塘

Van trời vỉ đất lầm rầm. Bóng quê khôn để sáng đem lối đường.

Thiên Nam, 62b

𠀧𦝄印那禅門 𢪀悁属貝麻𠹚𠳿共

Ba trăng nấn ná thiền môn. Nghĩ quen thuộc với mà van vỉ cùng.

Phan Trần, 11a

下辞𠹚𥛉卒𣈜 的𦖻憐恤負𢬣摧殘

Hạ từ van lạy suốt ngày. Điếc tai lân tuất phũ tay tồi tàn.

Truyện Kiều, 13a

唒𫯳𤾓恨𠦳𪬡 共年𢶸䏾𠹚𪢌𠴗𠷥

Dẫu chồng trăm giận nghìn hờn. Cũng nên bấm bụng van lơn dỗ dành.

Trinh thử, 18a

博拯於唒𠹚拯於 碎固傷拱𠤆𢧚傷

Bác chẳng ở, dẫu van chẳng ở. Tôi có thương cũng chớ nên thương.

Yên Đổ, 11a

𠹚𡢻固欺𬉌渃眜 𬦳咹曾𩛷沫蒲灰

Van nợ có khi chan nước mắt. Chạy ăn từng bữa mướt mồ (bồ) hôi.

Giai cú, 19a

尋勾 𠹚𠳿料排呐能

Tìm câu van vỉ, liệu bài nói năng.

Huấn nữ, 5a

𠹚 von
#F2: khẩu 口⿰員 viên
◎ Thon von: Như 員 von

傷台钱𠅎 疾群 𠇕偽坦客𠴘𠹚体尼

Thương thay tiền mất tật còn. Bơ vơ đất khách thon von thể này.

Vân Tiên C, 21b