English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
永永𦖻𦖑㗂哭𫯳 𠹖𠫾矯𢢆買𡽫滝
Văng vẳng tai nghe tiếng khóc chồng. Nín đi, kẻo thẹn với non sông.
Xuân Hương, 11b
𠹖沃 𠹖𠰁
Rởn ốc. Rởn gáy.
Béhaine, 511
Taberd, 427