Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠹖
𠹖 nín
#F2: khẩu 口⿰展 triển
◎ Như 哖 nín

永永𦖻𦖑㗂哭𫯳 𠹖𠫾矯𢢆買𡽫滝

Văng vẳng tai nghe tiếng khóc chồng. Nín đi, kẻo thẹn với non sông.

Xuân Hương, 11b

𠹖 rởn
#F2: khẩu 口⿰展 triển
◎ Nổi da gà, dựng tóc gáy vì cảm giác sợ hãi.

𠹖沃 𠹖𠰁

Rởn ốc. Rởn gáy.

Béhaine, 511

Taberd, 427