Phần giải nghĩa 𠹌 |
𠹌 nằng |
|
#F2: khẩu 口⿰能 năng |
◎ Nằng nằng: khăng khăng một mực.
|
惜台胣𤟛𠹌𠹌 店秋除待俸𦝄闭遲 Tiếc thay dạ thỏ nằng nằng. Đêm thu chờ đợi bóng trăng bấy chầy. Vân Tiên C, 32a |
〇 𡬷胣𠹌𠹌信想調之 Tấc dạ nằng nằng tin tưởng điều chi. Dương Từ, tr. 31 |
𠹌 nâng |
|
#F2: khẩu 口⿰能 năng |
◎ Chăm chút, giữ giàng, tỏ sự yêu thích
|
𠹌𱒡 Nâng niu. Taberd, 328 |