Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠶛
𠶛 kiêng
#F2: khẩu 口⿰京 kinh
◎ Tránh, chừa ra.

雖共太子結 願 外情湼意拯𠶛𥪞𢚸

Tuy cùng thái tử kết nguyền. Ngoại tình nết ấy chẳng kiêng trong lòng.

Thiên Nam, 21a

徐𣈙係𧡊 辰𠶛

Từ rày hễ thấy thì kiêng.

Yên Đổ, 17a

𠄻󰠲旦注 注𠶛𣋚𠄻

Rằm đâu đến chú, chú kiêng hôm rằm.

Nam lục, 4b