Phần giải nghĩa 𠶗 |
𠶗 sực |
|
#F2: khẩu 口⿰直 trực |
◎ Sực nức: mùi hương xông mạnh.
|
船[蘭]接接掑茹 味樁𠶗𱕔㗂歌咚𠸩 Thuyền lan tiếp tiếp kề nhà. Mùi thông sực nức, tiếng ca chòng chành. Sứ trình, 11b |
〇 蕙香𠶗𠽋𱥺茹 曾荄䔲吏𪉽𣻕欣初 Huệ hương sực nức một nhà. Từng cay đắng lại mặn mà hơn xưa. Truyện Kiều, 31b |
〇 𠬠岸𠶗香花 細尼風景圭茄𢞂星 Một ngàn sực nức hương hoa. Tới nơi phong cảnh quê nhà buồn tênh. Phương Hoa, 57b |