Phần giải nghĩa 𠶖 |
𠶖 uống |
|
#F2: khẩu 口⿰枉 uổng |
◎ Như 㕵 uống
|
𠶖𨢇醝離皮 Uống rượu say li bì. Tự Đức, V, 20b |
〇 汫淘麻𠶖𪽣𦓿麻咹 Giếng đào mà uống, ruộng cày mà ăn. Nam lục, 6a |
〇 𢬣仙㨢盞𨢇桃 庄𠶖 辰惜𠶖𠓨辰醝 Tay tiên nâng chén rượu đào. Chẳng uống thì tiếc, uống vào thì say. Hợp thái, 29b |
〇 𱰺𠶖𨢇芹 𡛔旹打𨨨打鉷 𫜵𢝙 Trai uống rượu cần. Gái thì đánh chiêng đánh cồng làm vui. Thanh hoá, 56b |