Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠶓
𠶓 bẻo
#F2: khẩu 口⿰表 biểu
◎ Chèo bẻo: Như 表 bẻo

載鵃 嘲𠶓

“Tải châu”: chèo bẻo.

Ngũ thiên, 44a

𠶓 biểu
#F2: khẩu 口⿰表 biểu
◎ Nói với người khác, răn dạy hoặc sai khiến.

𠰺𠶓𠊛些

Dạy biểu (bảo) người ta.

Tự Đức, VII, 5b

𠶓 bĩu
#F2: khẩu 口⿰表 biểu
◎ Bĩu nhe: gièm pha.

渚𦖑𠳒世 𠶓㖇 俸連𥙩𥙩吱吱者朱

Chớ nghe lời thế bĩu nhe. Bỗng liền lấy lấy, chê chê giở trò.

Huấn ca, 4a

𠶓 véo
#F2: khẩu 口⿰表 biểu
◎ Véo von: tiếng chim hót hoặc tiếng đàn ca réo rắt.

𠶓呠頭𡹡昆布榖 泠汀𩈘渃丐鯷鯑

Véo von đầu ghềnh con bồ cốc. Lênh đênh mặt nước cái đè he.

Hồng Đức, 9b

鷾鴯吏嘅𫏾茄𠶓𪡫

Ý nhi lại gáy trước nhà véo von.

Chinh phụ, 10a

制排姂𡛔宫坊 𠶓喯弹喝噌㖫珀笙

Chơi bời bợm gái cung phường. Véo von đàn hát, tưng lừng phách sênh.

Phan Trần, 20b

𪀄鸚牢窖頭梗𠶓喯

Chim anh sao khéo đầu cành véo von.

Sơ kính, 18a

𠶓 vếu
#F2: khẩu 口⿰表 biểu
◎ Vếu váo: nghêu ngao.

𠶓𠾷句詩 𱿈赤 熙何盞𨢇興痴

Vếu váo câu thơ cũ rích. Hì hà chén rượu hăng sì.

Hồng Đức, 60b

𠶓𠾷勾疎𱿈𪠉 唏呵𱔩𨢇興茌

Vếu váo câu thơ cũ rích. Hì hà chén rượu hăng sì.

Sô Nghiêu, 6a