English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
畨尼翁决𠫾奔梇 𣃣半𣃣囉拱𠶒行
Phen này ông quyết đi buôn lọng. Vừa bán vừa la cũng đắt hàng.
Giai cú, 7a
〇 朝客過欣茄土翳 𠶒行 如世語𩵽鮮
Chiều khách quá hơn nhà thổ ế. Đắt hàng như thể ngỡ tôm tươi.
Giai cú, 12b