Phần giải nghĩa 𠶐 |
𠶐 ngãng |
|
#F2: khẩu 口⿰迎 nghênh |
◎ Lơ đễnh, không để ý đến.
|
𠶐𦖻冷役公侯 𢝙核鋁𢞂瓢𨢇斋 Ngãng tai lánh việc công hầu. Vui cây rựa quéo, buồn bầu rượu chay. Vân Tiên B, 25a |
𠶐 nghỉnh |
|
#F2: khẩu 口⿰迎 nghênh |
◎ Vẻ không ưng chịu, ra dáng kênh kiệu
|
顒𠶐 Ngủng nghỉnh. Taberd, 341 |