Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠶌
𠶌 cặn
#F2: khẩu 口⿰近 cận
◎ Cặn kẽ: kỹ càng, chu đáo.

共饒 𠶌𠴜每𠳒迻

Cùng nhau cặn kẽ mọi lời đưa.

Hồng Đức, 21a

𱏮埋吏典 𠶌𠴜安慰𠳨

Sáng mai lại đến, cặn kẽ an ủi hỏi.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 10b

𱥯𠳒𠶌吱始終 化干湄𩙌浘漨㐱稽

Mấy lời cặn kẽ thuỷ chung. hoá cơn mưa gió vẫy vùng chỉn ghê.

Chàng Chuối, 11b