English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
共饒 𠶌𠴜每𠳒迻
Cùng nhau cặn kẽ mọi lời đưa.
Hồng Đức, 21a
〇 𱏮埋吏典 𠶌𠴜安慰𠳨
Sáng mai lại đến, cặn kẽ an ủi hỏi.
Truyền kỳ, II, Long Đình, 10b
〇 𱥯𠳒𠶌吱始終 化干湄𩙌浘漨㐱稽
Mấy lời cặn kẽ thuỷ chung. hoá cơn mưa gió vẫy vùng chỉn ghê.
Chàng Chuối, 11b