Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠶊
𠶊 bè
#F2: khẩu 口⿰坡 pha
◎ Bạn bè: một nhóm người kết thân với nhau.

固欺層阁𬦪𨇉 𠴞𠶊𡥵喝攄朝琴腔

Có khi tầng gác cheo leo. Bạn bè con hát lựa chiều cầm xoang.

Yên Đổ, 10b

𠶊 pha
#F2: khẩu 口⿰坡 pha
◎ Gièm pha: dè bỉu, chê bai, nói xấu.

𥙩𡞕辰𡠣連𢬣𠤆底𥹰𣈜𡗋仉嚵𠶊

Lấy vợ thì cưới liền tay. Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha.

Lý hạng, 38b