Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠶅
𠶅 chao
#F2: khẩu 口⿰招 chiêu
◎ Như 招 chao

喂𠶅𠲖拒

Ối chao ơi… cựa!.

Thạch Sanh, 6a

𠶅 dìu
#F2: khẩu 口⿰招 chiêu
◎ Dìu dặt: nhộn nhịp, trầm bổng hoà quyện.

曲󰠲𠶅㩫如𠊛宮仙

Khúc đâu dìu dặt như người cung tiên.

Ô Lôi, 15b

𠶅 réo
#F2: khẩu 口⿰招 chiêu
◎ Réo rắt: Như 吊 réo

㗂󰠲𦖑創爽 𱺵𠁀 曲󰠲𠶅㩫如𠊛宮仙

Tiếng đâu nghe sang sảng lạ đời. Khúc đâu réo rắt như người cung tiên.

Ô Lôi, 15b