Phần giải nghĩa 𠶂 |
𠶂 sỗ |
|
#F2: khẩu 口⿰數 → 𢼂 sổ |
◎ Sỗ sàng: Như 𠶈 sỗ
|
娘𦖑咹呐𠶂𠳹𬮙愁尋藉𠄩行珠滇 Nàng nghe ăn nói sỗ sàng. Muôn sầu tầm tã hai hàng châu chan. Trinh thử, 3a |
𠶂 sủ |
|
#F2: khẩu 口⿰数 → 𢼂 sổ |
◎ Sủ quẻ: xin keo, bói thử (Huỳnh Tịnh Của). Vái lạy và đặt tiền xin quẻ bói.
|
扲钱𠶂䀡戈 𠬠交𠄩册变𦋦重 Cầm tiền sủ quẻ xem qua. Một “giao”, hai “sách” biến ra ba “trùng”. Vân Tiên, 20a |
𠶂 sủa |
|
#F2: khẩu 口⿰數 → 𢼂 sổ |
◎ Tiếng chó kêu báo động.
|
𨀈皮典外𡑝 獴銅卞𠶂㗂𡂰㖂𡗶 Bước vào vừa đến ngoài sân. Muông đồng bèn sủa tiếng rân dậy trời. Thiên Nam, 72b |
〇 㗂𡥵獴𠶂咆𪡱㖂𠲞 Tiếng con muông sủa bào hao dậy dàng. Trinh thử, 1b |