Phần giải nghĩa 𠶀 |
𠶀 thăm |
|
#F2|E2: khẩu 口⿰探 → 罙 thám |
◎ Gặp gỡ hỏi han, tỏ sự quan tâm.
|
𤳷春螉蝶吨信𠶀 𧵆𤊰香𡗶匪約林 Bởi xuân ong bướm rộn tin thăm. Gần bén hương trời phỉ ước lăm. Hồng Đức, 65a |
〇 買𠶀𠳨事茹命 𮎦從且姉平宁姑𢜠 Mới thăm hỏi sự nhà mình. Anh thong thả, chị bình ninh, cô mừng. Phan Trần, 8b |
〇 𣦆包兎𣵰鵶斜 𱍸墓無主埃麻咏𠶀 Trải bao thỏ lặn ác tà. Ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm. Truyện Kiều, 2b |
〇 梅生蹺唿賖 [𬂙] 眿𠶀𫜵𨁪買封𢧚墳 Mai Sinh theo hút xa trông. Viếng thăm làm dấu mới phong nên phần [nấm mồ]. Nhị mai, 13a |
〄 Ngắm trông, xem xét.
|
倍𨖅𠶀趣園𧵆 𠬠塳𦹵碧𠇍吝𲈫𪳔 Vội sang thăm thú vườn gần. Một vùng cỏ biếc mấy lần cửa son . Hoa tiên, 23a |
〇 𣌋𣈜搏𱻵𠶀垌 歇渃㛪𥙩𥭑崇𢫝𨖲 Sớm ngày vác cuốc thăm đồng. Hết nước em lấy gàu sòng đong lên. Lý hạng B, 113a |