English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
頰𠵽
“Giáp”: mép.
Nam ngữ, 20a
蔑祝𠵽哺時特輸連分 蔑祝𥅘咀麻群𡘮連枝
Một chốc phập phù thời được thua liền phân, một chốc nháy thở mà còn mất liền chia.
Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 8b