Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠵽
𠵽 mép
#F2: khẩu 口⿰法 pháp
◎ Như 法 mép

頰𠵽

“Giáp”: mép.

Nam ngữ, 20a

𠵽 phập
#F2: khẩu 口⿰法 pháp
◎ Phập phù (phò): hơi thở ra thở vào.

蔑祝𠵽哺時特輸連分 蔑祝𥅘咀麻群𡘮連枝

Một chốc phập phù thời được thua liền phân, một chốc nháy thở mà còn mất liền chia.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 8b