Phần giải nghĩa 𠵱 |
𠵱 e |
|
#F2: khẩu 口⿰依 y |
◎ Như 𠲖 e
|
情𥪞如㐌外群𠵱 Tình trong như đã, mặt ngoài còn e. Truyện Kiều, 4a |
〄 Lo ngại, lo sợ, nể sợ.
|
箕文君媚苗課𫏾 𠵱典欺頭萡 麻傷 Kìa Văn Quân mỵ (mỹ) miều thuở trước. E đến khi đầu bạc mà thương. Chinh phụ, 25b |
𠵱 ê |
|
#F2: khẩu 口⿰依 y |
◎ U ê: tiếng cười nói trẻ thơ.
|
煚油 𢚸固云為 昭皇𠽊𠲶唹𠵱拱唭 Cảnh [Trần Cảnh] dầu lòng có vân vi. Chiêu Hoàng mủm mỉm u ê cũng cười. Thiên Nam, 92b |
◎ Ủ ê: rầu rĩ, héo hon.
|
形木石鐄今古 色禽魚塢雨 𠵱風 Hình mộc thạch vàng kim ố cổ. Sắc cầm ngư ủ vũ ê phong. Cung oán, 3b |
◎ Ê chề: đầy rẫy, chán chường.
|
風塵𠹾 㐌𠵱痆 𦀊緣𡢐吏車𧗱束郎 Phong trần chịu đã ê chề. Dây duyên sau lại xe về Thúc lang. Truyện Kiều, 61a |