Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠵘
𠵘 mòm
#F2: khẩu 口⿰門 môn
◎ Mõm mòm: trơ ra, trống không.

畧𦖑仍㗂添油𱞁𡢐恨為縁底𠳨𠵘

Trước nghe những tiếng thêm rầu rĩ. Sau hận vì duyên để mõm mòm (mỏi mòn).

Xuân Hương B, 1b

𠵘 mòn
#F2: khẩu 口⿰門 môn
◎ Mỏi mòn: héo hon, hao gầy.

畧𦖑仍㗂添油𱞁 𡢐恨為縁底𠳨𠵘

Trước nghe những tiếng thêm rầu rĩ. Sau hận vì duyên để mỏi mòn (mõm mòm).

Xuân Hương B, 1b

𠵘 mồm
#F2: khẩu 口⿰門 môn
◎ Như 𫩖 mồm

𫢧𱙘󱭧蹎󱭧𢬣 𫜵 辰𫽄特吏𫨩𱓕𠵘

Liền bà yếu chân yếu tay. Làm thì chẳng được, lại hay nỏ mồm [hay nói, lắm chuyện].

Lý hạng, 52a

𠵘 mủm
#F2: khẩu 口⿰門 môn
◎ Mủm mỉm (cđ. mủn mỉn): cười vẻ chúm chím môi.

箕𠳒古德底噒 𠵘𠲶唭𤁕仍蹎茹𢀭

Kìa lời cổ đức để răn. Mủm mỉm cười lạt những chân nhà giàu.

Tây phương, 10a