Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠵌
𠵌 nghe
#F2: khẩu 口⿰宜 nghi
◎ Như 宜 nghe

𦽎桃花 𠵌㗂竹 默𫵞麻𢀨

Lộc [chồi lá] đào hoa, nghe tiếng trúc, mặc vẻ [rực rỡ] mà sang.

Cư trần, 28b

騎㺔𩂏丐傘𧍰 𠵌讀豸豸𦊚𣳔勾䜹

Cưỡi voi che cái tán rồng. Nghe đọc trây trẩy bốn dòng câu thơ.

Thiên Nam, 119b

主𪪳𠵌別蔑欺 滔咳滔唉埃之典眉

Chúa ông nghe biết một khi. Thao hời Thao hỡi ai chi đến mày.

Chúa Thao, 12a

生𠵌坎稔𠁑楼 𠳚浪昆𡥙旦侯師姑

Sinh nghe, khúm núm dưới lầu. Gửi rằng con cháu đến hầu sư cô.

Phan Trần, 8a

𠵌𠊛呐堆尼名博 楊公

Nghe người nói đôi nơi danh bác Dương công.

Lưu Bình, 1a

𠵌 ngơi
#F2: khẩu 口⿰宜 nghi
◎ Như 宜 ngơi

店皮聀𮤭𠊛𠵌 安王 魂脱𨖲制天堂

Đêm vừa giấc mọn người ngơi. An Vương hồn thoắt lên chơi thiên đường.

Thiên Nam, 97b