Phần giải nghĩa 𠴼 |
𠴼 đáu |
|
#F2: khẩu 口⿰到 đáo |
◎ Đáu (đau) đáu: Như 𱞙 đáu
|
𠰷𥪝 𢚸𠴼𠴼 恨蒸排妾𡭜 Lo trong lòng đáu đáu. Hận chưng bầy thiếp mọn. Thi kinh B, II, 2a |
〇 𱢱𠴼𠴼𡨸憂勤 Sớm khuya đáu đáu chữ ưu cần. Trịnh Cương, 22b |
〄 Thiết tha, quấn quýt.
|
油拯緣 𡗶本定䐗乙𠄩吝及𠴼𠴼 Dầu chẳng duyên trời vốn định, chửa ắt [vị tất] hai lần gặp đáu đáu. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 35a |
𠴼 đéo |
|
#F2: khẩu 口⿰到 đáo |
◎ Như 吊 đéo
|
𠴼媄吒𠀲𱜢扵𥪝丐 茄尼 Đéo mẹ cha đứa nào ở trong cái nhà này. Kỹ thuật, tr. 531 |
𠴼 náo |
|
#F2: khẩu 口⿰到 đáo |
◎ Náo nức: hồ hởi, rộn rã.
|
汰汰 𠁑𨕭𢜏𠴼𠽋 Thảy thảy dưới trên mừng náo nức. Hồng Đức, 12b |
〇 仍𱺵𠴼㖔哰 几珍重㗂𠊛𬇚約才 Những là náo nức xôn xao. Kẻ trân trọng tiếng, người ao ước tài. Phương Hoa, 52a |
〇 𢄂圭𠴼𱕔争都 𠊛誇襖紫几鋪裙紅 Chợ quê náo nức tranh đua. Người khoe áo tía, kẻ phô quần hồng. Chàng Chuối, 4a |
𠴼 tráo |
|
#F2: khẩu 口⿰到 đáo |
◎ Tráo trở: Như 到 tráo
|
𠰘平𠴼𠭤 諂誣 假𠸜嚉户奔趨拯常 Miệng bằng tráo trở xiểm vu. Giả tên dối họ bôn xu chẳng thường. Thập giới, 2b |
〄 Tráo chác: đổi thay, đánh đổi.
|
𠽋唭昆造詐貞 字縁𠴼啅字情𣼽滈 Nực cười con tạo trớ trênh. Chữ duyên tráo chác, chữ tình lãng xao. Vân Tiên C, 27b |