Phần giải nghĩa 𠴢 |
𠴢 thiêng |
|
#F2: khẩu 口⿰聲 → 声 thanh |
◎ Như 扦 thiến
|
舘浪𡗶坦𠴢𠴌 𫖾𦝄㗶𢭮梗天香 Quán rằng: Trời đất thiêng liêng. Gió trăng đâu phút gãy cành thiên hương. Vân Tiên, 16a |
𠴢 thình |
|
#F2|D2: khẩu 口⿰聲 → 声 thanh |
◎ Thình lình: Như 声 thình
|
𣎏地陷天崩𠴢𠴌 Có đâu địa hãm thiên băng thình lình. Vân Tiên, 23a |