Phần giải nghĩa 𠴜 |
𠴜 cãi |
|
#F2: khẩu 口⿰技 kỹ |
◎ Như 𠳚 cãi
|
令官埃敢𠴜𠳒 押情 買擀朱𠊛[土]官 Lệnh quan ai dám cãi lời. Ép tình mới gán cho người thổ quan. Truyện Kiều, 55a |
〇 𠊚𫺴𠅎甌𡗶𠴜 Người quên mất thẻ [giấy căn cước], âu trời cãi. Giai cú, 14a |
〇 𩵜𫽄咹𪉥 𩵜𤹕 𡥵𠴜吒媄𤾓塘𡥵虚 Cá không ăn muối cá ươn. Con cãi cha mẹ trăm đường con hư. Lý hạng, 8a |
𠴜 kẽ |
|
#F2: khẩu 口⿰技 kĩ |
◎ Cặn kẽ: hỏi han, căn dặn kĩ càng.
|
共饒𠶌𠴜每𠳒迻 Cùng nhau cặn kẽ mọi lời đưa. Hồng Đức, 21a |
〇 𱏮埋吏典 𠶌𠴜安慰𠳨 Sáng mai lại đến, cặn kẽ an ủi hỏi. Truyền kỳ, II, Long Đình, 10b |