Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠴜
𠴜 cãi
#F2: khẩu 口⿰技 kỹ
◎ Như 𠳚 cãi

令官埃敢𠴜𠳒 押情 買擀朱𠊛[土]官

Lệnh quan ai dám cãi lời. Ép tình mới gán cho người thổ quan.

Truyện Kiều, 55a

𠊚𫺴𠅎󱥻甌𡗶𠴜

Người quên mất thẻ [giấy căn cước], âu trời cãi.

Giai cú, 14a

𩵜𫽄咹𪉥 𩵜𤹕 𡥵𠴜吒媄𤾓塘𡥵虚

Cá không ăn muối cá ươn. Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.

Lý hạng, 8a

𠴜 kẽ
#F2: khẩu 口⿰技 kĩ
◎ Cặn kẽ: hỏi han, căn dặn kĩ càng.

共饒𠶌𠴜每𠳒迻

Cùng nhau cặn kẽ mọi lời đưa.

Hồng Đức, 21a

𱏮埋吏典 𠶌𠴜安慰𠳨

Sáng mai lại đến, cặn kẽ an ủi hỏi.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 10b