English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
傷台 钱𠅎疾群 𠇕偽坦客𠴘𠹚体尼
Thương thay tiền mất tật còn. Bơ vơ đất khách thon von thể này.
Vân Tiên C, 21b
悲娄昆学 世𱜢 玉京𦖑㐌𠴘嗃𨷑場
Bấy lâu con học thế nào. Ngọc kinh nghe đã xôn xao mở trường.
Hoa tiên, 20a