Phần giải nghĩa 𠴖 |
𠴖 vọi |
|
#F2: khẩu 口⿰位 vị |
◎ Vọi (vòi) vọi: Như 位 vọi
|
旗使没 枚衛典漢 功髙𠴖𠴖𦘧𢧚圖 Cờ sứ một mai về đến Hán. Công cao vòi vọi vẽ nên đồ. Hồng Đức, 16b |
〇 濕髙𠴖𠴖𢷆行鴈 𨕭漏漏現豹 Thấp cao vọi vọi (vời vợi) chen hàng nhạn. Trên dưới làu làu hiện vẻ beo. Hồng Đức, 25a |
𠴖 vời |
|
#F2: khẩu 口⿰位 vị |
◎ Mời đến, vẫy gọi tới, triệu tập đến.
|
檜僊課占包隔岸竹噲𠴖吏 Gối tiên thuở chiêm bao cách ngàn trúc gọi vời lại. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 62b |
𠴖 vợi |
|
#F2: khẩu 口⿰位 vị |
◎ Vợi (vời) vợi: Như 位 vợi
|
高𠴖𠴖 𡾵皇極 恰凌凌福庶民 Cao vợi vợi ngôi hoàng cực. Khắp lâng lâng phúc thứ dân. Hồng Đức, 1a |
〇 濕髙𠴖𠴖𢷆行鴈 𨕭 漏漏現豹 Thấp cao vợi vợi (vọi vọi) chen hàng nhạn. Trên dưới làu làu hiện vẻ beo. Hồng Đức, 25a |