Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠴖
𠴖 vọi
#F2: khẩu 口⿰位 vị
◎ Vọi (vòi) vọi: Như 位 vọi

旗使没 枚衛典漢 功髙𠴖𠴖𦘧𢧚圖

Cờ sứ một mai về đến Hán. Công cao vòi vọi vẽ nên đồ.

Hồng Đức, 16b

濕髙𠴖𠴖𢷆行鴈 𨕭󰡎漏漏現󰖽豹

Thấp cao vọi vọi (vời vợi) chen hàng nhạn. Trên dưới làu làu hiện vẻ beo.

Hồng Đức, 25a

𠴖 vời
#F2: khẩu 口⿰位 vị
◎ Mời đến, vẫy gọi tới, triệu tập đến.

檜僊課占包隔岸竹噲𠴖吏

Gối tiên thuở chiêm bao cách ngàn trúc gọi vời lại.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 62b

𠴖 vợi
#F2: khẩu 口⿰位 vị
◎ Vợi (vời) vợi: Như 位 vợi

高𠴖𠴖 𡾵皇極 恰凌凌福庶民

Cao vợi vợi ngôi hoàng cực. Khắp lâng lâng phúc thứ dân.

Hồng Đức, 1a

濕髙𠴖𠴖𢷆行鴈 𨕭󰡎 漏漏現󰖽豹

Thấp cao vợi vợi (vọi vọi) chen hàng nhạn. Trên dưới làu làu hiện vẻ beo.

Hồng Đức, 25a