Phần giải nghĩa 𠴕 |
𠴕 dẻo |
|
#F2: khẩu 口⿰妙 diệu |
◎ Như 妙 dẻo
|
体𠳒如𢭮䋦情 𤎜牟 𫟌省𠴕鑅 𠹚蘭 Thấy lời như khảy mối tình. Sáng màu nguôi tỉnh, dẻo vành van lơn. Nhị mai, 13b |
𠴕 dìu |
|
#F2: khẩu 口⿰妙 diệu |
◎ Dập dìu: tấp nập, lũ lượt.
|
㗩𠴕 仉𠓀𠊛𡢐 塵埃㐌𧡊王侯威容 Dập dìu kẻ trước người sau. Trần ai đã thấy vương hầu uy dung. Đại Nam, 24b |
𠴕 giễu |
|
#F2: khẩu 口⿰妙 diệu |
◎ Như 咬 giễu
|
月春㐌窖𠴕𠁀 𫳵麻 拯𠴕𥙩𠊚清高 Nguyệt, Xuân đã khéo giễu đời. Sao mà chẳng giễu lấy người thanh cao. Ngộ phối, 10a |