Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠴔
𠴔 chiềng
#F2: khẩu 口⿰貞 trinh
◎ Thưa, bẩm báo.

𥛉催娘吏𠽔 𠴔 𢘾吒者特𱻊払朱吹

Lạy thôi nàng lại thưa chiềng. Nhờ cha trả (giả) được nghĩa chàng cho xuôi.

Truyện Kiều, 17a

即時 衛准書軒𠳚𠴔

Tức thời về chốn thư hiên gửi chiềng.

Sơ kính, 40a

◎ Chùng chiềng: trầm bổng dặt dìu.

船[蘭]接接掑茹 味樁𠶗𱕔㗂歌咚𠸩

Thuyền lan tiếp tiếp kề nhà. Mùi thông sực nức, tiếng ca chùng chiềng.

Sứ trình, 11b

𠴔 chường
#F2: khẩu 口⿰呈 trình: chiềng
◎ {Chuyển dụng}. Chán chường: Ngán, không ưa thích nữa.

過朝𢧚㐌𱔩𠴔燕𲍣

Quá chiều nên đã chán chường yến anh.

Truyện Kiều, 11b

税倘儈 𢯏鎖𱟤𱐁碧 拯傷旦鐄派玉湼 女𫜵朱𧊉𱔩螉𠴔

Thuê thằng cuội bẻ khóa buồng Ngưng Bích. Chẳng thương đến vàng phai ngọc nát. Nỡ làm cho bướm chán ong chường.

Kiều án, 9b

𠴔 dành
#F2: khẩu 口⿰呈 trình
◎ Như 𪺓 dành

󰮃欺插𦑃連梗 麻 𢚸𥜤𥙓㐌𠴔𱥺边

Trong khi chắp cánh liền cành. Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên.

Truyện Kiều B, 13b

◎ Dỗ dành: khuyên dỗ, vỗ về an ủi.

决𢚸琴瑟𱥺𠄩𠴗𠴔

Quyết lòng cầm sắt một hai dỗ dành.

Trinh thử, 2b

𠴔 nghỉnh
#F2: khẩu 口⿰呈 trình
◎ Ngủng nghỉnh: vẻ không ưa nhau, khó hoà hợp.

係喁𠴔其空餒兮 耒翁瞻朱眾悲

Hệ [hễ] ngủng nghỉnh kỳ [thì] không nuôi hề. Rồi ông xem cho chúng bay.

Giai cú, 17a

𠴔 trình
#E2: khẩu 口⿰呈 trình
◎ Như 呈 trình

呐𠴔𨍦𫏾雲為 庫 𠫾劎亇及時拯枚

Nói trình (chiềng) sau trước vân vi. Khó đi kiếm cá gặp thì chẳng may.

Thiên Nam, 62b

搊珠梳吏如印 卽時衛准書軒𠳚𠴔

So châu sơ lại như in. Tức thì về chốn thư hiên gửi trình.

Sơ kính, 40a