Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠴓
𠴓 đe
#F2: khẩu 口⿰低 đê
◎ Đe loi: hăm dọa.

惡口羅𠰘與羕 𠴓𡀂𠯽𠻵特強爭能

Ác khẩu là miệng dữ dàng. Đe loi chửi mắng, được càng tranh năng.

Thập giới, 2b

𡥵踈𢘽𥙩埃廛及 嬏𥘷終𡗋仉𠴓𡀂

Con thơ yếu lấy ai rèn cặp. Vợ trẻ trung lắm kẻ đe loi.

Yên Đổ, 15b

𠴓 rê
#F2: khẩu 口⿰低 đê
◎ Rủ rê: tỏ ý muốn người khác cùng mình vào cuộc nào đó.

洞庭沒渃沒𡗶 𫫵𠴓范蠡容制闭迡

Động Đình một nước một trời. Rủ rê Phạm Lãi rong chơi bấy chầy.

Sứ trình, 8a