Phần giải nghĩa 𠴌 |
𠴌 lanh |
|
#F2: khẩu 口⿰靈 → 灵 linh |
◎ Lanh mép: mau miệng, ứng đối nhanh.
|
𠳨哴翁仍才之 麻払𠴌頰搊皮古人 Hỏi rằng ông những tài chi. Mà chàng lanh mép so bì cổ nhân. Sơ kính, 16a |
𠴌 liến |
|
#F2: khẩu 口⿰靈 → 灵 linh |
◎ Liến láu: ăn nói trơn tru khôn khéo.
|
覩朝𠴌咾 律𨦩窖坤 Đủ chiều liến láu, suốt vòng khéo khôn. Sơ kính, 13a |
𠴌 liêng |
|
#F2: khẩu 口⿰灵 linh |
◎ Thiêng liêng: Như 令 liêng
|
舘浪 𡗶坦𠴢𠴌 𫖾𦝄㗶𢭮梗天香 Quán rằng: Trời đất thiêng liêng. Gió trăng đâu phút gãy cành thiên hương. Vân Tiên, 16a |
𠴌 lình |
|
#F2: khẩu 口⿰灵 linh |
◎ Thình lình: bất ngờ, bỗng dưng.
|
云仙嘆哭我陵 𣎏地陷天崩𠴢𠴌 Vân Tiên than khóc ngã lăn. Có đâu địa hãm thiên băng thình lình. Vân Tiên, 23a |
𠴌 nhanh |
|
#F2: khẩu 口⿰靈 → 灵 linh |
◎ Mau chóng.
|
𣛠禅朱別拱生 俸𱏫車法吏𠴌轉運 Máy thiền cho biết cũng xênh. Bỗng đâu xe pháp lại nhanh (lanh) chuyển vần. Sơ kính, 28b |
𠴌 rảnh |
|
#F2: khẩu 口⿰灵 linh |
◎ Rảnh rai: thong thả.
|
敢𠶆翁𢀲 無𥪝 𨢇𣳔匝納茶崇𠴌齋 Dám mời ông lớn vô trong. Rượu ròng tấp nập, trà tròng rảnh rai. Sơ kính, 22a |
𠴌 rinh |
|
#F2: khẩu 口⿰灵 linh |
◎ Rinh rinh: tiếng ruồi nhặng kêu khi bay.
|
𠴌𠴌㗂丐蠅撑 𫅰杜蒸幅𥴙丕 Rinh rinh tiếng cái nhặng xanh. Bay đỗ chưng bức giậu vậy. Thi diễn, 99a |