Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠴌
𠴌 lanh
#F2: khẩu 口⿰靈 → 灵 linh
◎ Lanh mép: mau miệng, ứng đối nhanh.

𠳨哴翁仍才之 麻払𠴌頰搊皮古人

Hỏi rằng ông những tài chi. Mà chàng lanh mép so bì cổ nhân.

Sơ kính, 16a

𠴌 liến
#F2: khẩu 口⿰靈 → 灵 linh
◎ Liến láu: ăn nói trơn tru khôn khéo.

覩朝𠴌咾 律𨦩窖坤

Đủ chiều liến láu, suốt vòng khéo khôn.

Sơ kính, 13a

𠴌 liêng
#F2: khẩu 口⿰灵 linh
◎ Thiêng liêng: Như 令 liêng

舘浪 𡗶坦𠴢𠴌 𫖾𦝄󰠲㗶𢭮梗天香

Quán rằng: Trời đất thiêng liêng. Gió trăng đâu phút gãy cành thiên hương.

Vân Tiên, 16a

𠴌 lình
#F2: khẩu 口⿰灵 linh
◎ Thình lình: bất ngờ, bỗng dưng.

云仙嘆哭我陵 𣎏󰠲地陷天崩𠴢𠴌

Vân Tiên than khóc ngã lăn. Có đâu địa hãm thiên băng thình lình.

Vân Tiên, 23a

𠴌 nhanh
#F2: khẩu 口⿰靈 → 灵 linh
◎ Mau chóng.

𣛠禅朱別拱生 俸𱏫車法吏𠴌轉運

Máy thiền cho biết cũng xênh. Bỗng đâu xe pháp lại nhanh (lanh) chuyển vần.

Sơ kính, 28b

𠴌 rảnh
#F2: khẩu 口⿰灵 linh
◎ Rảnh rai: thong thả.

敢𠶆翁𢀲 無𥪝 𨢇𣳔匝納茶崇𠴌齋

Dám mời ông lớn vô trong. Rượu ròng tấp nập, trà tròng rảnh rai.

Sơ kính, 22a

𠴌 rinh
#F2: khẩu 口⿰灵 linh
◎ Rinh rinh: tiếng ruồi nhặng kêu khi bay.

𠴌𠴌㗂丐蠅撑 𫅰杜蒸幅𥴙丕

Rinh rinh tiếng cái nhặng xanh. Bay đỗ chưng bức giậu vậy.

Thi diễn, 99a