Phần giải nghĩa 𠳿 |
𠳿 vái |
|
#F2: khẩu 口⿰尾 vĩ |
◎ Như 拜 vái
|
𠳿耒淚㳶𣳔𣳔 店𢇡 𡓮預檜松𥄭涓 Vái (vỉ) rồi lệ nhỏ ròng ròng. Đêm khuya ngồi tựa cội tùng ngủ quên. Vân Tiên C, 23b |
〇 連㝵念佛𠳿𫯝 恩 𢚸信供泣尼庙厨 Liền (luôn) ngày niệm Phật vái (vỉ) trời. Ơn lòng tín cúng khắp nơi miếu chùa. Dương Từ, tr. 4 |
𠳿 vẻ |
|
#F2: khẩu 口⿰尾 vĩ |
◎ Vắng vẻ: im ắng, tĩnh lặng, hiu quạnh.
|
𥉫𦖑咏𠳿𠄩𱖩 𢬣𨁮𡎟𥒥如𬒂砬𥔧 Lóng nghe vắng vẻ hai bên. Tay lần hang đá như phên chập chồng. Vân Tiên, 27b |
〇 店房咏𠳿𱝸欺𦝄𱢼 Đêm phòng vắng vẻ chờ khi trăng lờ. Vân Tiên, 41b |
𠳿 vỉ |
|
#F2: khẩu 口⿰尾 vĩ |
◎ Kêu than cầu xin.
|
媄𡥵苔墮西楼 呌𡗶𠳿坦別侯埃兵 Mẹ con đày đọa Tây lâu. Kêu trời vỉ đất, biết hầu ai bênh. Thiên Nam, 22b |
〇 季厘語𩈘𠳿𡗶 買咍造化 恢恢𫽄惏 Quý Ly ngửa mặt vỉ trời. Mới hay tạo hoá khôi khôi chẳng lầm. Thiên Nam, 122a |
〇 𠀧𦝄印那禅門 𢪀悁属貝麻 𠹚𠳿共 Ba trăng nấn ná thiền môn. Nghĩ quen thuộc với mà van vỉ cùng. Phan Trần, 11a |
〇 尋勾𠹚𠳿料排呐能 Tìm câu van vỉ, liệu bài nói năng. Huấn nữ, 5a |