Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠳹
𠳹 sàng
#F2: khẩu 口⿰床 sàng
◎ Sõi sàng: ăn nói thông suốt, trôi chảy.

牢吏固蒸敢爭𡂳𠳹

Sao lại có chưng dám tranh sõi sàng.

Truyền kỳ, III, Đà Giang, 71a

◎ Sỗ sàng: vẻ ngang nhiên, khiếm nhã.

娘𦖑咹呐𠶂𠳹 𬮙愁尋藉𠄩行珠滇

Nàng nghe ăn nói sỗ sàng. Muôn sầu tầm tã hai hàng châu chan.

Trinh thử, 3a

𠳹 xằng
#F2|D2: khẩu 口⿰床 sàng
◎ Càn rỡ, bậy bạ.

𡎢𱷨梗𣘃 𣘃㹥𦟑 蹎𫏝𫴋汫汫埃咹 𡥵𠊛如世𦓡如世 如世些瞻擬拱 𠳹

Ngồi tựa cành cây, cây chó ỉa. Chân thò xuống giếng, giếng ai ăn. Con người như thế, mà như thế. Như thế ta xem nghĩ cũng xằng.

Giai cú, 4a