English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠳙些侯下范郎 𣌋𬁑 朱院每唐主碎
Thay ta hầu hạ Phạm lang. Sớm trưa cho vẹn mọi đàng chúa tôi.
Sơ kính, 24b
〇 𤤰㐌差𠊛恪𠫾𠳙
Vua đã sai người khác đi thay.
Ô Lôi, 5a
〇 朱漢咹沒𩛷𩛂醝 耒𩢬漢𨖲𠳙 宿直 朱蛇王𠊛食𱺵衝
Cho hắn ăn một bữa no say, rồi lừa hắn lên thay túc trực, cho Xà vương người xực là xong.
Thạch Sanh, 12b
〇 包𣉹𩄎順𩙌和 𠳙𫅲𢬭踤吏𫥨鳳凰
Bao giờ mưa thuận gió hoà. Thay lông đổi lốt lại ra phượng hoàng.
Lý hạng, 35b