Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠳙
𠳙 thay
#F1: thai 台⿰代 đại
◎ Như 𫢼 thay

𠳙些侯下范郎 𣌋𬁑 朱院每唐主碎

Thay ta hầu hạ Phạm lang. Sớm trưa cho vẹn mọi đàng chúa tôi.

Sơ kính, 24b

𤤰㐌差𠊛恪𠫾𠳙

Vua đã sai người khác đi thay.

Ô Lôi, 5a

朱漢咹沒𩛷𩛂醝 耒𩢬漢𨖲𠳙 宿直 朱蛇王𠊛食𱺵衝

Cho hắn ăn một bữa no say, rồi lừa hắn lên thay túc trực, cho Xà vương người xực là xong.

Thạch Sanh, 12b

包𣉹𩄎順𩙌和 𠳙𫅲𢬭踤吏𫥨鳳凰

Bao giờ mưa thuận gió hoà. Thay lông đổi lốt lại ra phượng hoàng.

Lý hạng, 35b