Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𠳒
𠳒 lời
#F2: khẩu 口⿰𡗶 trời
◎ Như 唎 lời

𱙎俺𠤆𠳒欣舌 蔀伴 於湼寔他

Anh em chớ điều hơn thiệt. Bầu bạn ở nết thực thà.

Hồng Đức, 23a

咍󰠲上國兵𡗶 嗔𧗱本國特𠳒便宜

Hay đâu thượng quốc binh trời. Xin về bản quốc, được lời tiện nghi.

Thiên Nam, 100a

擼誓𨕭瀋𠁑𣾺 共饒指胣定𠳒通家

Trỏ thề trên thắm dưới khơi. Cùng nhau chỉ dạ định lời thông gia.

Phan Trần, 2a

管之𠰘世𠳒貞歷 庒𱐭仍麻𱐭買頑

Quản chi miệng thế lời chênh lệch. Chẳng thế nhưng mà thế mới ngoan.

Xuân Hương, 6a

没𠳒呐渚及踈 丿兜陣𱢻捲旗典𣦍

Một lời nói chửa kịp thưa. Phút đâu trận gió cuốn cờ đến ngay.

Truyện Kiều, 3a

𧖱悭喭[喠]呐𠳒喓𠻗

Máu ghen nghẹn giọng, nói lời éo le.

Trinh thử, 17a

依𠳒払𠸕 𠳚共娘𦖑

Y lời chàng dặn gửi cùng nàng nghe.

Sơ kính, 39b

針鐄埃女捥鈎 𠊛坤埃女呐饒𨤼𠳒

Kim vàng ai nỡ uốn câu. Người khôn ai nỡ nói nhau nặng lời.

Nam lục, 19b

檜炭𤊤𤍇貝情 𪡴𠳒鐄𥒥 吀停賖饒

Củi than nhem nhuốc với tình. Ghi lời vàng đá, xin đừng xa nhau.

Lý hạng, 53b