Phần giải nghĩa 𠳐 |
𠳐 bâng |
|
#F2: khẩu 口⿰邦 bang |
◎ Bâng khuâng: Như 氷 bâng
|
舘浪 些拱𠳐 𧡊呸𢧚沛避塵身尼 Quán rằng: Ta cũng bâng khuâng. Thấy vầy nên phải tị trần [lánh đời] thân nay. Vân Tiên, 16b |
𠳐 vâng |
|
#F2: khẩu 口⿰邦 bang |
◎ Như 邦 vâng
|
𠳐恩聖 律媄吒 蜍柴𭓇道 Vâng ơn thánh, xót mẹ cha, thờ thầy học đạo. Cư trần, 26b |
〇 昆𠳐𠅜吒麻伤媄凜 Con vâng lời cha mà thương mẹ lắm. Ông Thánh, 6b |
〇 𠳐𦋦時㗂抵𠁀 拯𠳐時你𢚸𠊛別包 Vâng ra thì tiếng để đời. Chẳng vâng thì nể lòng người biết bao. Phan Trần, 11a |
〇 翹𠳐領意題排 𢬣𠎣没𱧇𨇜𨑮曲吟 Kiều vâng lĩnh ý đề bài. Tay tiên một vẫy đủ mười khúc ngâm. Truyện Kiều, 5a |
〇 蘭臺停筆清台 𠳐國語演唎史撑 Lan đài dừng bút thảnh thơi. Vâng đem quốc ngữ diễn [phô diễn] lời sử xanh. Đại Nam, 1a |